Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
adjustable
/əˈjəstəbəl/ = ADJECTIVE: có thể hòa giải, sửa cho đúng;
USER: điều chỉnh, điều chỉnh được, thể điều chỉnh, chỉnh, thể điều chỉnh được
GT
GD
C
H
L
M
O
adjustment
/əˈdʒʌst.mənt/ = NOUN: làm cho thích hợp, sự điều đình, sự sửa cho đúng;
USER: điều chỉnh, chỉnh, hiệu chỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
air
/eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc;
VERB: làm duyên;
USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
alloy
/ˈæl.ɔɪ/ = NOUN: hợp kim, trộn;
ADJECTIVE: pha với nhau;
VERB: pha, tuổi hợp kim, thành sắc;
USER: hợp kim, hợp kim, kim, alloy, bằng hợp kim
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
aluminum
/əˈlo͞omənəm/ = NOUN: nhôm, chất nhôm;
USER: nhôm, bằng nhôm
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
arrives
/əˈraɪv/ = VERB: xảy ra, đến, đạt tới, tới, xảy đến, ở nơi khác đến;
USER: đến, tới, đến nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
auto
/ˈɔː.təʊ/ = ADJECTIVE: xe hơi;
USER: xe hơi, tự động, Auto, tự, ô tô
GT
GD
C
H
L
M
O
automatic
/ˌôtəˈmatik/ = ADJECTIVE: tự động, vô ý thức, như máy;
NOUN: máy tự động, súng tự động;
USER: tự động, tự động, tự, động
GT
GD
C
H
L
M
O
bars
/bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại;
USER: thanh, quán bar, quầy bar, các thanh, bar
GT
GD
C
H
L
M
O
board
/bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi;
NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng;
USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board
GT
GD
C
H
L
M
O
brand
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của
GT
GD
C
H
L
M
O
brought
/brɔːt/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang, đưa, mang lại, đã mang, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
camera
/ˈkæm.rə/ = NOUN: máy chụp ảnh, máy chụp hình, xử kín, phòng riêng của quan tòa;
USER: máy ảnh, camera, máy, ảnh, máy quay
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
capabilities
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
car
/kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá;
USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô
GT
GD
C
H
L
M
O
cc
/ˌsiːˈsiː/ = USER: cc, động cc, dùng hoạt động cc, hoạt động cc
GT
GD
C
H
L
M
O
choose
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comfort
/ˈkʌm.fət/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn;
NOUN: sự an ủi, sự yên thân;
USER: thoải mái, tiện nghi, sự thoải mái, nghi phong, nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
community
/kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người;
ADJECTIVE: đoàn thể;
USER: cộng đồng, cộng, Community, của cộng đồng, Trang cộng đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
completely
/kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi;
USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
conditioning
/kənˈdɪʃ.ən/ = VERB: điều kiện, bắt theo điều kiện, xấy cho khô, tình trạng, thay đổi không khí;
USER: điều, máy điều hòa, máy điều, điều hòa, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
conditions
/kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận;
USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
corner
/ˈkɔː.nər/ = NOUN: góc đường, cạnh, góc, chổ đường quẹo, xó nhà, khóe mắt, khúc quẹo, sự lủng đoạn thị trường;
VERB: để vào góc, lủng đoạn;
USER: góc, phạt góc, quả phạt góc, góc từ, ở góc
GT
GD
C
H
L
M
O
country
/ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ;
USER: nước, đất nước, quốc gia, quốc, Country
GT
GD
C
H
L
M
O
dead
/ded/ = NOUN: đêm khuya, lể truy điệu, người chết, người đả khuất;
ADJECTIVE: chết, ban đêm, đồ không bóng, hết dản, lửa tắt, mùa chết, tê cóng;
ADVERB: mệt đừ;
USER: chết, đã chết, người chết, kẻ chết, chết rồi
GT
GD
C
H
L
M
O
dec
/ˈdeb.juː.tɒnt/ = USER: Tháng Mười Hai
GT
GD
C
H
L
M
O
depth
/depθ/ = NOUN: độ sâu, bề sâu, chiều sâu, hang sâu, tính thâm ác, tính thâm trầm;
USER: sâu, chiều sâu, độ sâu, chuyên sâu, sâu sắc
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
discover
/dɪˈskʌv.ər/ = VERB: để thấy, khám phá, phát giác, tiết lộ, tìm thấy;
USER: khám phá, phát hiện, phát hiện ra, khám phá ra, khám phá thành
GT
GD
C
H
L
M
O
dna
/ˌdiː.enˈeɪ/ = USER: DNA, ADN, DNA của
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
driver
/ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải;
USER: lái xe, điều khiển, trình điều khiển, người lái xe, lái
GT
GD
C
H
L
M
O
driving
/ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe;
USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
duster
/ˈdʌs.tər/ = NOUN: giẻ lau bụi, người ăn cắp, người lau bụi, cờ, máy hút bụi;
USER: cờ, duster, khăn lau bụi, lau bụi, giẻ lau bụi
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enhance
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: nâng cao, tăng cường, nâng, tăng, cường
GT
GD
C
H
L
M
O
episode
/ˈep.ɪ.səʊd/ = NOUN: tình cờ;
USER: tập, tập phim, episode, đoạn
GT
GD
C
H
L
M
O
equipment
/ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị;
USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
ergonomic
/ˌɜː.ɡəˈnɒm.ɪks/ = USER: làm việc, ergonomic, thái, tựa, công thái
GT
GD
C
H
L
M
O
everything
/ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều;
USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều
GT
GD
C
H
L
M
O
exclusive
/ɪkˈskluː.sɪv/ = ADJECTIVE: chấp nhứt, chỉ có một, chọn lọc, độc chiếm, khó gia nhập, lựa kỷ, duy nhứt;
USER: độc quyền, độc, riêng, đặc quyền, loại trừ
GT
GD
C
H
L
M
O
exterior
/ɪkˈstɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: ở ngoài, ngoài, bên ngoài, góc ngoài, mặt ngoài, phía ngoài;
NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài;
USER: ngoại thất, bên ngoài, ngoài, ngoại, Điểm Bên Ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
face
/feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng;
VERB: chống cự, đối địch, đứng trước, xoay qua, phủ một lớp trên mặt, lật ngữa;
USER: mặt, khuôn mặt, gương mặt, đối mặt, phải đối mặt
GT
GD
C
H
L
M
O
fans
/fæn/ = NOUN: quạt, người hâm mộ, máy quạt lúa, máy sàng, quạt gắn trên trần, vẩy đuôi cá voi, nia để sảy thóc, qụat máy, vật xòe ra giống cánh chim;
USER: người hâm mộ, fan, fan hâm mộ, các fan, quạt
GT
GD
C
H
L
M
O
favorite
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ = NOUN: được thích, được thương, được yêu mến, kính trọng;
USER: yêu thích, ưa thích, thích, yêu thích của, ưa thích của
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
functionalities
/ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, các chức năng, Functionalities, chức năng của
GT
GD
C
H
L
M
O
guinea
/ˈɡɪn.i/ = NOUN: một miền ở tây phi châu;
USER: chuột lang, guinea, chuột, gà
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
height
/haɪt/ = NOUN: cao, độ cao, bề cao, bề cao vóc người, chiều cao, cực điểm, chóng mặt vì lên cao;
USER: cao, chiều Cao, chiều cao của, độ cao, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
hello
/helˈəʊ/ = NOUN: chào, câu chào, tiếng chào;
USER: chào, Xin chào, chào, Chào bạn, Xin chào quý
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
iconic
/aɪˈkɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về thánh tượng;
USER: mang tính biểu tượng, biểu tượng, hình tượng, tượng, biểu tượng của
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
inch
/ɪntʃ/ = NOUN: đo lường chiều dài của mỹ;
USER: inch, inch có
GT
GD
C
H
L
M
O
integrates
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ;
USER: tích hợp, hợp, kết hợp, tích, tích hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
interior
/ɪnˈtɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: nội địa, ở trong, phía trong, thuộc về trong nước;
NOUN: trong thâm tâm, phần trong, tranh vẽ cảnh trong nhà;
USER: nội thất, trang trí nội thất, nội, bên, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
interview
/ˈɪn.tə.vjuː/ = NOUN: buổi phỏng vấn, cuộc hội đàm, cuộc hội kiến, cuộc phỏng vấn;
VERB: chất vấn, phỏng vấn;
USER: phỏng vấn, cuộc phỏng vấn, buổi phỏng vấn, bài phỏng vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
invite
/ɪnˈvaɪt/ = VERB: mời, gây ra, rủ, thỉnh;
NOUN: sự mời, sự thỉnh cầu, sự thỉnh mời;
USER: mời, mời các, mời gọi, kính mời, mời những
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
keep
/kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn;
NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên;
USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì
GT
GD
C
H
L
M
O
languages
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
launch
/lɔːntʃ/ = NOUN: người chưởi rủa, tàu chạy bằng hơi, sự cất cánh bay, xuồng lớn của chiếc hạm;
VERB: bắn, đề khởi, phóng, giới thiệu, hạ thủy, ném;
USER: khởi động, ra mắt, khởi, khởi chạy, chạy
GT
GD
C
H
L
M
O
led
/led/ = VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường, trám chì, tráng chì, khuyến dụ, điều khiển, chỉ huy, buộc chì vào cho nặng, gắn vào khuôn bằng chì, đưa đến một kết quả;
USER: dẫn, dẫn đầu, lãnh đạo, khiến, đã dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
lot
/lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất;
ADVERB: nhiều;
NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng;
USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
manager
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc;
USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager
GT
GD
C
H
L
M
O
maneuvers
/məˈnuː.vər/ = NOUN: vận dụng khéo léo, sự thao diển quân đội, sự vận động lừa dối;
USER: diễn tập, cuộc tập trận, thao tác, cuộc diễn tập, maneuvers
GT
GD
C
H
L
M
O
marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán;
USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
model
/ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo;
VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu;
NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
motor
/ˈməʊ.tər/ = VERB: động cơ, đi du lịch;
NOUN: máy;
ADJECTIVE: vận động, chuyển động, máy phát động, phát động;
USER: động cơ, cơ, vận động, xe, motor
GT
GD
C
H
L
M
O
multi
/mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều;
USER: đa, nhiều, multi
GT
GD
C
H
L
M
O
namely
/ˈneɪm.li/ = ADVERB: chỉ tên;
USER: cụ thể là, đó là, cụ thể, như, gồm
GT
GD
C
H
L
M
O
native
/ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ;
NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước;
USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
news
/njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo;
USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
nine
/naɪn/ = nine, nine;
USER: chín, nine
GT
GD
C
H
L
M
O
non
/nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
novelties
= NOUN: mới lạ, tính mới, vật mới lạ;
USER: mới lạ, novelties, mới mẻ, điểm mới, sự mới lạ
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
off
/ɒf/ = VERB: ra khơi;
ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc;
PREPOSITION: từ, ở xa;
USER: tắt, ra, đi, giảm, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
onboard
= USER: trên tàu, trên máy bay, onboard, trên bo, đi trên tàu
GT
GD
C
H
L
M
O
optics
/ˈɒp.tɪks/ = NOUN: quang học;
USER: quang học, quang học, quang, optics
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
origins
/ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ = NOUN: nguồn, chổ sản xuất, cội rể, gốc, nơi sản ra, nguồn góc, xuất xứ;
USER: nguồn gốc, gốc, xuất xứ, xuất, nguồn gốc của
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
outdoor
/ˈaʊtˌdɔːr/ = ADJECTIVE: ngoài trời, ngoài cửa, ở ngoài;
USER: ngoài trời, bơi ngoài trời, ngoai trơi, ngoài trời phục, ngoài trời theo
GT
GD
C
H
L
M
O
outside
/ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài;
ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài;
NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách;
USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
parking
/ˈpɑː.kɪŋ/ = NOUN: đậu xe, sự đậu xe;
USER: bãi đậu xe, đậu xe, xe, chỗ đậu xe, đỗ xe
GT
GD
C
H
L
M
O
pavilion
/pəˈvɪl.jən/ = NOUN: rạp, lều, che lều, che rạp, cắm lều;
USER: rạp, gian hàng, gian, Pavilion, gian hàng của
GT
GD
C
H
L
M
O
please
/pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình;
USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
pleasure
/ˈpleʒ.ər/ = NOUN: sự tiêu khiển, điều vui thú, sự giải trí, sự vui chơi, sự vui thích;
VERB: làm bằng lòng, làm vui vẻ, vui lòng, làm vừa lòng;
USER: niềm vui, vui, nằm, thú, hân hạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
redesigned
/ˌriːdɪˈzaɪnd/ = USER: thiết kế lại, được thiết kế lại, thiết kế, tái thiết kế
GT
GD
C
H
L
M
O
rediscover
/ˌrēdisˈkəvər/ = USER: tái khám phá, khám phá, tìm lại, khám phá lại, tái khám phá ra
GT
GD
C
H
L
M
O
renewed
/rɪˈnjuː/ = ADJECTIVE: đổi mới, kết lại, thay mới;
USER: đổi mới, mới, gia hạn, làm mới, tái
GT
GD
C
H
L
M
O
representatives
/ˌrepriˈzentətiv/ = USER: đại diện, các đại diện, người đại diện, đại diện của, đại biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
road
/rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt;
USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ
GT
GD
C
H
L
M
O
romanian
/rʊˈmeɪ.ni.ən/ = USER: Rumani, Romania, Romanian, Tiếng Romania, Romani
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
seat
/siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít;
VERB: đặt ngồi xuống, tìm chổ ngồi, vá đáy quần;
USER: ghế, chỗ ngồi, chỗ, ghế ngồi, ngồi
GT
GD
C
H
L
M
O
seats
/siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít;
USER: ghế, chỗ ngồi, ghế ngồi, chỗ, ngồi
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
select
/sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa;
VERB: lựa, tuyển trạch;
USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün
GT
GD
C
H
L
M
O
settings
/ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in;
USER: thiết lập, cài đặt, các thiết lập, các cài đặt, thiết đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
show
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
showrooms
/ˈʃəʊ.ruːm/ = NOUN: phòng chưng bày;
USER: phòng trưng bày, showroom,
GT
GD
C
H
L
M
O
signature
/ˈsɪɡ.nɪ.tʃər/ = NOUN: tên ký, dấu ở đầu bản nhạc, chữ ký;
USER: chữ ký, ký, chữ ký của, văn đặc sắc, chữ kí
GT
GD
C
H
L
M
O
skills
/skɪl/ = NOUN: kỳ xảo, sự khéo léo, sự khéo tay, tinh xảo;
USER: kỹ năng, các kỹ năng, kĩ năng, những kỹ năng, năng
GT
GD
C
H
L
M
O
speakers
/ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên;
USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả
GT
GD
C
H
L
M
O
starting
/stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
steering
/ˈstɪə.rɪŋ ˌkɒl.əm/ = NOUN: tay lái, sự lái;
USER: lái, chỉ đạo, lăng, tay lái, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
subtitle
/ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, subtitle, phụ đề ở, phụ đề của
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
talked
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
USER: nói, nói chuyện, đã nói chuyện, đã nói, nói chuyện với
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
told
/təʊld/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ;
USER: nói, nói với, bảo, kể, đã nói với
GT
GD
C
H
L
M
O
track
/træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát;
VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, theo dõi các, dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
translate
/trænsˈleɪt/ = VERB: dịch, phiên dịch, biến dạng, thông dịch;
USER: dịch, dịch, chuyển, dịch các, phiên dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
useful
/ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích;
USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
video
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, phim, hình, đoạn video
GT
GD
C
H
L
M
O
view
/vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy;
VERB: trông thấy;
USER: xem, xem các, nhìn, view
GT
GD
C
H
L
M
O
wanted
/ˈwɒn.tɪd/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
USER: muốn, muốn có, mong muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
warning
/ˈwɔː.nɪŋ/ = NOUN: lời báo trước, sự cho biết trước, sự cho hay trước;
USER: cảnh báo, cảnh cáo, báo, cảnh, lời cảnh báo
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
wheel
/wiːl/ = NOUN: bánh xe, sự chạy quanh, xe đạp, xe máy;
USER: bánh xe, bánh, xe, wheel, tay
GT
GD
C
H
L
M
O
wheels
/wiːl/ = NOUN: bánh xe, sự chạy quanh, xe đạp, xe máy;
USER: bánh xe, bánh, mâm
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
worked
/wərk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
USER: làm việc, đã làm việc, làm, việc, từng làm việc
GT
GD
C
H
L
M
O
x
/eks/ = NOUN: chữ dùng về đại số học để chỉ số chưa biết đầu tiên, chữ thứ hai mươi bốn mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
year
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, trong năm, naêm
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
169 words